HÌNH DÁNG KÍCH THƯỚC THÔNG DỤNG CỦA THANG CÁP
BẢNG KÍCH THƯỚC ĐỘ DẦY THÔNG DỤNG CỦA THANG CÁP
|
|
|
|
|
|||||
|
|
50 | 70 |
|
|||||
Thang cáp 100x50 |
|
50 | 100 |
|
|||||
Thang cáp 150x50 | TC150X50 | 50 | 150 |
|
|||||
Thang cáp 200X50 | TC200X50 |
50
|
200 | 1.0 - 1.2 - 1.5 | |||||
Thang cáp 250X50 | TC250X50 | 50 | 250 | 1.0 - 1.2 - 1.5 | |||||
Thang cáp 300X50 | TC300X50 | 50 | 300 | 1.2 - 1.5 - 2.0 | |||||
Thang cáp 100X75 | TC100X75 | 75 | 100 |
1.0 - 1.2 - 1.5 - 2.0
|
|||||
Thang cáp 150X75 | TC150X75 | 75 | 150 | 1.0 - 1.2 - 1.5 - 2.0 | |||||
Thang cáp 200X75 | TC200X75 | 75 | 200 | 1.2 - 1.5 - 2.0 | |||||
Thang cáp 250X75 | TC250X75 | 75 | 250 | 1.2 - 1.5 - 2.0 | |||||
Thang cáp 300X75 | TC300X75 | 75 | 300 | 1.2 - 1.5 - 2.0 | |||||
Thang cáp 100X100 | TC100X100 | 100 | 100 | 1.2 - 1.5 - 2.0 | |||||
Thang cáp 150X100 | TC150X100 |
100
|
150 | 1.2 - 1.5 - 2.0 | |||||
Thang cáp 200X100 | TC200X100 | 100 | 200 | 1.2 - 1.5 - 2.0 | |||||
Thang cáp 250X100 | TC250X100 | 100 | 250 | 1.2 - 1.5 - 2.0 | |||||
Thang cáp 300X100 | TC300X100 | 100 | 300 | 1.2 - 1.5 - 2.0 | |||||
Thang cáp 400X100 | TC400X100 | 100 | 400 | 1.5 - 2.0 | |||||
Thang cáp 500X100 | TC500X100 | 100 | 500 | 1.5 - 2.0 | |||||
Thang cáp 600X100 | TC600X100 | 100 | 600 | 2.0 | |||||
Thang cáp 800X100 | TC800X100 | 100 | 800 | 2.0 | |||||
Thang cáp 150X150 | TC150X150 | 150 | 150 | 1.2 - 1.5 - 2.0 | |||||
Thang cáp 200X150 | TC200X150 | 150 | 200 | 1.2 - 1.5 - 2.0 | |||||
Thang cáp 300X150 | TC300X150 | 150 | 300 | 1.2 - 1.5 - 2.0 | |||||
Thang cáp 400X150 | TC400X150 | 150 | 400 | 1.5 - 2.0 | |||||
Thang cáp 500X150 | TC500X150 | 150 | 500 | 1.5 - 2.0 | |||||
Thang cáp 600X150 | TC600X150 | 150 | 600 | 2.0 | |||||
Thang cáp 800X150 | TC800X1 50 |
150 | 800 | 2.0 | |||||
Thang cáp 400X200 | TC400X200 | 200 | 400 | 2.0 | |||||
Thang cáp 500X200 | TC500X200 | 200 | 500 | 2.0 | |||||
Thang cáp 600X200 | TC600X200 | 200 | 600 | 2.0 | |||||
Thang cáp 800X200 | TC800X200 | 200 | 800 | 2.0 | |||||
Thang cáp 900X200 | TC900X200 | 200 | 900 | 2.0 | |||||
Thang cáp 1.000X200 | TC1.000X200 | 200 | 1.000 | 2.0 |
PHỤ KIỆN CỦA THANG
Thang cáp được kết nối theo hệ thống ,dùng để đỡ dây điện trong các tòa nhà,chung cư ,nhà xưởng ... Thang cáp làm từ kim loại có độ chịu lực cao ,thuận tiện trong việc lắp đặt ,bảo vệ dây dẫn ,thiết bị bên trong |
|
Thang cáp có chiều dài tiêu chuẩn là 2.5 m/cây .được nối với nhau qua thanh nối ,tạo thành hệ thống |
|
Co thang dùng để thay đổi hướng đi vuông góc của thang trong cùng 1 mặt phẳng |
|
Lơi thang dùng để thay đổi hướng đi của thang trong cùng 1 mặt phẳng Có 3 góc cơ bản 30 độ ,45 độ ,60 độ |
|
Co lên thang dùng để thay đổi hướng đi vuông góc của thang sang mặt phẳng khác theo hướng đi lên | |
Co xuống thang dùng để thay đổi hướng đi vuông góc của thang sang mặt phẳng khác theo hướng đi xuống | |
Tê thang dùng để chia thêm nhánh mới theo hướng vuông góc trong cùng 1 mặt phẳng | |
Ngã tư thang dùng để chia thêm 3 nhánh mới theo hướng vuông góc trong cùng 1 mặt phẳng | |
Tê đứng dùng để chia nhánh thang mới trong hai mặt phẳng khác nhau | |
Giảm thang dùng để chuyển đổi nối các thang có kích thước khác nhau trong cùng hệ thống | |
Giảm thang dùng để chuyển đổi nối các thang có kích thước khác nhau trong cùng hệ thống theo hướng phải | |
Giảm thang dùng để chuyển đổi nối các thang có kích thước khác nhau trong cùng hệ thống theo hướng trái | |
Bát kẹp thang | |
Giá đỡ dùng để đi thang sát tường | |
V treo thang sử dụng 2 ty răng gắn lên trần | |
U treo thang sử dụng 2 ty răng gắn lên trần | |
Bu lông nối thang 8 x 13 mm |
Địa chỉ: 317 Mã Lò ,Bình Trị Đông A ,Bình Tân ,TPHCM
Điện thoại: 0903 605 254 ( MR PHƯỚC )
Email: phuocthanhphat2015@gmail.com